smile nghĩa là gì

smile verb noun + ngữ pháp A facial expression comprised by flexing the muscles of both ends of one's mouth while showing the front teeth, without vocalisation, and in humans is a common involuntary or voluntary expression of happiness, pleasure, amusement or anxiety. +17 định nghĩa bản dịch smile + Thêm cười noun verb Ý nghĩa của smile trong tiếng Anh smile noun [ C ] uk / smaɪl / us / smaɪl / B1 a happy or friendly expression on the face in which the ends of the mouth curve up slightly, often with the lips moving apart so that the teeth can be seen: Amy had a big / broad smile on her face. She has a nice smile. He winked and gave me a smile. cười nửa miệng face wreathed in smiles mặt tươi cười Nội động từ Cười; mỉm cười (nói chung) to smile cynically cười dịu dàng Mỉm cười (theo một cách được nói rõ) a bitter smile một nụ cười cay đắng Ngoại động từ Thể hiện (sự đồng ý..) bằng một nụ cười she smiled her approval cô ta mỉm cười tán thành Cấu trúc từ all smiles trông có vẻ rất sung sướng Vay Tiền Nhanh Home. Nghĩa của từng từ anindulgentsmileTừ điển Anh - Việt◘[æn, ən] *mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a ⁃an egg một quả trứng ⁃an hour một giờ ⁃an MP một nghị sĩTừ điển Anh - Việt◘[in'dʌldʒənt]*tính từ hay nuông chiều, hay chiều theo khoan dung, bao dung ⁃to be indulgent towards someone's faults khoan dung đối với lỗi lầm của aiTừ điển Anh - Việt◘[smail]*danh từ nụ cười; vẻ mặt tươi cười ⁃with a relieved/amused/cheerful smile on her face với một nụ cười an tâm/thích thú/vui vẻ trên gương mặt ⁃to give somebody a happy smile mỉm cười sung sướng với ai ⁃face wreathed in smiles mặt tươi cười ▸all smiles trông có vẻ rất sung sướng ⁃she was all smiles at the news of her win cô ta rất vui sướng khi được tin mình đã thắng *nội động từ mỉm cười ⁃to smile happily/with pleasure mỉm cười sung sướng/thích thú ⁃he never smiles hắn chẳng bao giờ cười ⁃I smiled at the child and said 'Hello! ' tôi mỉm cười với đứa bé và nói 'Chào! '*ngoại động từ thể hiện sự đồng ý.. bằng một nụ cười ⁃she smiled her approval cô ta mỉm cười tán thành ⁃I smiled my thanks tôi mỉm cười tỏ ý cám ơn ⁃she smiled a bitter smile cô ta nở một nụ cười cay đắng ▸to smile away cười để xua tan ⁃to smile someone's anger away cười cho ai hết giận ▸to smile on somebody/something tán thành, khuyến khích ai/cái gì ⁃fortune smiles on upon him vận may mỉm cười với hắn; hắn gặp vận may ⁃the council did not smile on our plan hội đồng không tán thành kế hoạch của chúng tôi ▸to come up smiling lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới ▸to smile somebody into doing something cười để khiến ai làm việc gì Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu He looked at her with an indulgent nhìn cô với một nụ cười khoan dung. Laughter She gave me an indulgent smile, and as punishment, she said, "Tomorrow I'm teaching a class on Indian history, and you are sitting in it, and I'm grading you."Cười Cô ấy mỉm cười mãn nguyện, và như một hình phạt, cô ấy nói, "Ngày mai em sẽ dạy một lớp về lịch sử Ấn Độ, anh sẽ đến đó học, và em sẽ chấm điểm anh." Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo. VI cười cười mỉm nhoẻn cười cười mỉm chi VI nụ cười nụ cười mỉm sự nhoẻn miệng cười VI gượng cười gắng nở một nụ cười Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ As she leaves, he notices she has a butterfly tattoo, on her back, too and smiles. One afternoon, in a bus, she sees a young man who smiles at her. Her haunting eyes and delicate smiles gave the impression she took pleasure in displaying her finely-costumed voluptuous body, even when she reached her forties. But the distance was so great that we looked at each other and smiled. He was never observed to laugh, seldom to smile. When asked if he thinks it's going to be fun, he nods his head and forces a smile. I had to force a smile on my face and just go into work mode. It's etched all over his features as he forces a smile for the camera. To know if they're going to put your swag on fleek, you need more than a mirror on the floor and a sales lackey forcing a smile. I forced a smile and turned to face the stage again. smileEnglishgringrinningsmiling Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9

smile nghĩa là gì