tham lam tiếng anh là gì

Tham lam tiếng anh là gì? 1. Tham lam trong tiếng anh là gì? Tham lam trong tiếng anh là covetous. Tham lam từ dùng để chỉ sự nỗ lực lấp đầy bản 2. Một số ví dụ sử dụng từ tham lam tiếng anh 1. Có nghĩa là tham lam. It means " greedy. "2. Và tất cả đều tham lam. That we're all greedy. 3. Người làm vậy là tham lam. A person who does that is greedy. 4. GHÉT SỰ THAM LAM VÀ GIAN DÂM. HATRED OF GREED AND IMMORALITY. 5. Dâm dục và tham lam vô độ. Insatiable you are, and lewd. 6. Giá phải trả cho tính tham lam Tham lam là gì: Tính từ Đặc tính muốn lấy hết, vơ hết về cho mình tính tham lam có bụng tham lam. Toggle navigation. X. Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Electronics and Photography 1.723 lượt xem. The Supermarket 1.162 lượt xem Vay Tiền Nhanh Home. Tham lam tiếng anh là gì? Tham lam trong tiếng anh viết như thế nào? Có lẽ là những câu hỏi được nhiều người nhắc đến và thắc mắc. Đây là một từ được dùng khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vậy hãy cùng tìm hiểu tham lam nghĩa trong tiếng anh là gì qua bài viết sau. tham lam tiếng anh là gì MỤC LỤC1 1. Tham lam trong tiếng anh là gì?2 2. Một số ví dụ sử dụng từ tham lam tiếng anh Tham lam trong tiếng anh là covetous. Tham lam từ dùng để chỉ sự nỗ lực lấp đầy bản thân bạn với thứ gì đó, cố gắng bằng mọi giá để những thứ đó phải thuộc về mình đến mức quá đáng. Bên cạnh đó còn có các từ khác chỉ sự tham lam tiếng anh nhưDanh từgreed tham lam, tánh tham lamcupid tham lam, lòng thamambition tham lam, dã tâm Tính từgreedy tham lam, thamgrasping tham lam, gian tham, giữ chặt, giữ vữngrapacious tham lam, tham tànambitious tham lam, có dã tâm, khao khát làm việc gì đóesurient tham lamraptorial tham lam người tham lam tiếng anh là gì 2. Một số ví dụ sử dụng từ tham lam tiếng anh Tôi đã biết tính tham lam của Lan Anh lâu rồiI’ d learnt about Lan Anh’ s greed long time back Anh ấy đã hai lần đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền he took bold action to clear the temple of greedy merchants. tham lam đọc tiếng anh Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng crooked man now has the ear of the Emperor. Có nghĩa là tham means ” greedy. “ Sự tham lam bắt nguồn từ trong starts in the heart. Trên đây là bài viết về cách viết từ tham lam trong tiếng anh, cũng như các ví dụ liên quan về tham lam viết tiếng anh là gì. Hi vọng đã mang đến cho bạn những kiến thức tốt nhất. Xem thêm Màu da tiếng anh là gì Chào bạn! Mình là Tuấn! Chuyên viên Digital Marketing. Blog này xây dựng với mục đích mang đến cho bạn đọc những thông tin, kinh nghiệm về du lịch, ẩm thực cũng như các mẹo vặt hay trong cuộc sống. Cảm ơn bạn đã quan tâm! Bản dịch general "lễ" "tình dục" Ví dụ về cách dùng ., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Khi làm việc ở vị trí..., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... During my time as ..., I improved / furthered / extended / my knowledge of… Nếu tôi bị dị ứng đồ ăn, làm ơn lấy thuốc tôi để trong túi/túi áo quần. I have allergies. If I get a reaction, please find medicine in my bag/pocket! Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn! Congratulations on getting your Masters and good luck in the world of work. ., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... It has been a pleasure to be…'s boss / supervisor / colleague since… . Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu. Even under pressure I can maintain high standards. Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... Currently I am working for… and my responsibilities include… Tôi có cần sô bảo hiểm xã hội trước khi bắt đầu làm việc hay không? Do I need a social security number before I start working? Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng... Although I have no previous experience in…, I have had… Từ đó, câu hỏi được đặt ra là làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? The central question then becomes how might… affect…? Làm sao để tôi lấy được giấy chứng nhận sức khỏe cho thú nuôi của mình? How do I obtain a health certificate for my pet? Làm ơn mang cái này xuống phòng giặt ủi và giặt cho tôi. Could you please bring this to the laundry room to be cleaned? Tôi muốn thuê một kế toán viên giúp tôi làm hoàn thuế I would like to hire an accountant to help me with my tax return. Khi còn làm việc tại..., tôi đã trau dồi kiến thức và kĩ năng... Whilst working at… I became highly competent in… Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Sau khi đã làm rõ rằng..., ta hãy cùng quay sang... It is now clear that… . Let us turn our attention to… Làm ơn mang cho tôi thêm một cái chăn/gối/khăn tắm. Could you please bring another blanket/pillow/towel? Làm sao tôi có thể kiểm tra tiến triển của đơn xin việc? How can I track the progress of my application? Ví dụ về đơn ngữ There's no doubt that technology is changing the way we all do business. This will add enormously to the town centre's appeal as a place to shop, do business, eat and drink. He knows that annoying potential customers is not how to do business. This prospect wants to do business, but there's no urgency. Loads of stuffs went down; people turned the fundraising to an avenue to do business. Environmentalists contend that the sonar has a possible deafening effect on the whales. The hurricane produced violent winds so deafening that people could not hear their own voices. As soon as the great deity heard his favorite mortal's plea, he summoned deafening thunders, shards of lightning, hailstorms, and torrential rains. But for a few birds which have built their nests inside the tomb of the gallows, only a deafening silence prevails there. The noise was deafening; and the crewmen could not hear their own voices. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tham lam", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tham lam, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tham lam trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Có nghĩa là tham lam. It means " greedy. " 2. Và tất cả đều tham lam. That we're all greedy. 3. Người làm vậy là tham lam. A person who does that is greedy. 4. GHÉT SỰ THAM LAM VÀ GIAN DÂM HATRED OF GREED AND IMMORALITY 5. Giá phải trả cho tính tham lam The Price of Greed 6. Đồ tham lam, mũi khoằm Do Thái. A money-grabbing hook-nosed jew. 7. Dâm dục và tham lam vô độ. Insatiable you are, and lewd. 8. Sự tham lam bắt nguồn từ trong lòng. Greed starts in the heart. 9. Tham lam, man rợ và tàn bạo, như anh. Greedy, barbarous and cruel, as you are. 10. Nhưng tao còn trẻ. tham lam và bồng bột. But I was young... and greedy, and stupid. 11. * Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 1215. * Beware of covetousness, Luke 1215. 12. Loại bỏ tánh tham lam nhờ sự giáo huấn Eliminating Greed Through Education 13. Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế. Every crooked man now has the ear of the Emperor. 14. Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi I' d learnt about Priya' s greed long time back 15. Làm việc với cả tá đàn ông tham lam, hôi hám Working with a bunch of greasy, stinky men in the middle of the ocean. 16. Thành công trong việc tránh cạm bẫy của sự tham lam Succeed in Avoiding the Snare of Greed 17. Nó nói, thế giới là một hầm cầu của tham lam. Says the world that the says pole. Greed. 18. Ghê-ha-xi tham lam bị giáng bệnh phong cùi 20-27 Greedy Gehazi struck with leprosy 20-27 19. Thượng viện chỉ toàn những đại diện tham lam, hay tranh cãi. The senate is full of greedy, squabbling delegates. 20. Sẽ không có sự bất công, áp bức, tham lam và thù ghét. No longer will there be injustice, oppression, greed, and hatred. 21. Tiamat nữ thần của những con rồng hung ác và sự tham lam. Tiamat – Evil Goddess of Greed and Envy. 22. Kẻ lừa gạt trên mạng nhắm vào những người tham lam, hám lợi. The greedy and those who want something for nothing are prime targets for online thieves. 23. Vị vua khôn ngoan nói “Kẻ hung-ác tham-lam của hoạnh-tài”. “The wicked one has desired the netted prey of bad men,” says the wise king. 24. Tất cả chúng đều tham lam, nhảy lò cò trên tiền lì xì. They're all greedy, hopped up on sugar. 25. Một trong số họ nổi tính tham lam và đến văn phòng của Rick One of them got greedy, broke into Rick's office, 26. Chừng nào những ngón tay tham lam của cô biết cách cầm súc sắc? When did your eager little fingers learn to hold dice? 27. Trong mắt mọi người, ông nổi danh là một kẻ tham lam hèn hạ. He would be everywhere looked upon as a self-confessed fool. 28. Phao-lô đã cho lời khuyên nào về sự tham lam và tham tiền? What counsel did Paul give regarding greed and the love of money? 29. Khi họ ngồi vào bàn đàm phán thì cô không nên quá tham lam. When they come to the table, you don't get greedy. 30. Tránh sự tham lam vì nó là một cạm bẫy đưa đến sự chết. Avoid the deadly snare of greed. 31. 4 Tính tham lam và ích kỷ lan tràn trong thế gian ngày nay. 4 Today’s world is ruled by greed and selfishness. 32. Người háu ăn được định nghĩa là “người tham lam trong việc ăn uống”. A glutton is defined as “one given habitually to greedy and voracious eating and drinking.” 33. Tại sao lại phải bảo về lũ người tham lam không có giá trị này. Why protect greedy humans? 34. Ta đều biết dục vọng tham lam của hắn với những cô gái trẻ mà. We all know of his insatiable lust for the young flesh. 35. Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam. This military expansion was marked by cruelty and greed. 36. Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông. Greed and egotism easily cut off the flow of compassion. 37. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận. More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud. 38. Tôi sẽ không hủy hoại danh tiếng Hải Quân chỉ vì một tên lính tham lam. I'm not gonna tarnish the integrity of the Navy over one crooked sailor. 39. Để là người giữ lòng trung kiên, chúng ta không được chiều theo sự tham lam. Covetousness is idolatry because the object of a greedy person’s craving diverts attention from Jehovah and thus becomes an idol. 40. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ. Twice he took bold action to clear the temple of greedy merchants. 41. Kinh Thánh cũng dạy người ta tránh đặt nặng vật chất và tinh thần tham lam. The Bible also teaches people to reject materialistic thinking and greed. 42. Ngày nay bất cứ nơi nào, bạn cũng có thể thấy những hành động tham lam. Wherever you look today you can see acts of greed. 43. Có hai mãnh lực thôi thúc nạn tham nhũng tính ích kỷ và sự tham lam. Two powerful forces keep stoking the fires of corruption selfishness and greed. 44. Không còn tham lam, tham nhũng nữa mà chỉ có tình yêu thương bất vụ lợi. Greed and corruption will be replaced by unselfishness and love. 45. Khi tin được loan đi, câu chuyện về những kẻ xấu tham lam, tàn sát lẫn nhau. When the news broke, the story was the bad guys got greedy, killed each other. 46. Lời tường thuật của Kinh Thánh về A-can minh họa sức mạnh của sự tham lam. The Bible account of Achan illustrates the power of greed. 47. Bất cứ người nào sống hà tiện, tham lam hoặc xấu tính có thể trở thành draugr. Any mean, nasty, or greedy person can become a draugr. 48. Về lâu về dài, sự tham lam chẳng đem lại gì ngoài thất vọng và khổ sở. In the long run, greed brings nothing but frustration and unhappiness. 49. Xã hội chuyên tiêu dùng ngày nay rất giỏi trong việc nhen nhúm ngọn lửa tham lam. Today’s consumer-oriented culture excels at kindling the fires of greed. 50. A-háp, trong bộ trang phục hoàng gia, là kẻ tham lam, nhu nhược và bội đạo. Ahab, bedecked in royal finery, was a greedy, weak-willed apostate.

tham lam tiếng anh là gì