tiny nghĩa là gì
3. Take care có nghĩa là: Đặc biệt chú ý đến việc làm hoặc không làm điều gì đó. Ex. When he had finished writing, Cluny pushed the parchment under his pillow, taking care to leave just a small corner of it jutting out.
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Tiny Là Gì - Nghĩa Của Từ Tiny, Từ Từ điển Anh hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết Tiny Là Gì - Nghĩa Của Từ Tiny, Từ Từ điển Anh ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn.
TINY đứng trong văn bản Tóm lại, TINY là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách TINY được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat.
Vay Tiền Nhanh Home. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiny", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiny, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiny trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. So, tiny, tiny, tiny solutions that made a huge amount of impact. Như thế, những giải pháp rất rất nhỏ bé đã tạo ra ảnh hưởng to lớn. 2. Pollen is tiny. Phấn hoa nhỏ xíu, nó bay lung tung và bám vào các thứ. 3. It's a tiny website. Đó chỉ là một trang web tí hon. 4. Good night, tiny humans. Ngủ ngon người tí hon. Whoa! 5. Bring the tiny glasses. Hãy uống cạn chỗ rượu mà nhà vua đã dự trữ để đãi tiệc! 6. Except for one tiny detail... Ngoại trừ một chi tiết nhỏ xíu... 7. All from a tiny seed. Tất cả chỉ từ một hạt giống nhỏ bé. 8. Why don't you go back to your tiny little desk and your tiny little life? Sao cô không quay lại cái bàn nhỏ bé và cuộc sống bé xíu của cô đi? 9. "Tiny firm takes aim at Microsoft". "Live Anywhere" chính là mục tiêu Microsoft muốn hướng đến. 10. Spirit, tell me, will Tiny Tim...? Linh hồn, nói với ta, liệu Tim tí hon...? 11. FDR has these tiny, like, girl hands. FDR nhỏ nhắn, giống tay con gái. 12. Perfect job for your tiny little feet. Công việc hoàn hảo cho đôi chân tí hon của cậu. 13. Rather puts our tiny rooms to shame. So với nơi này thì căn phòng nhỏ bé của chúng ta đúng là bỏ đi. 14. This bomb has a tiny gyroscope inside. Quả bom này có một con quay hồi chuyển nhỏ ở bên trong đó 15. " The earth, a tiny dot behind him. " " Trái Đất là một dấu chấm nhỏ sau lưng. " 16. Y ou'll wake without even a tiny hangover. Bạn sẽ thức dậy không chút dư vị nào. 17. There's a tiny spot on the caudate lobe. Có một chấm nhỏ ở thuỳ đuôi. 18. They either have tiny scales or naked skin. Các cành nhỏ không lông hoặc có lông tơ. 19. And tiny bamboo lemurs eat nothing except bamboo. Và vượn cáo tre tí hon bamboo lemur không ăn gì ngoài tre. 20. You tiny-brained wipers of other people's bottoms. Đồ đầu óc hạt tiêu chuyên chùi đít người ta. 21. my tiny body drooping like a question mark cơ thể nhỏ bé của tôi gục xuống như một dấu hỏi 22. This tiny ball is playing hard to get. Trái banh này đang chơi rượt bắt với tôi 23. Months were spent in this tiny, cold warehouse. Cả tháng trời chúng tối đã ở trong nhà kho lạnh lẽo 24. Amelia’s tiny chest festered with a massive infection. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. 25. That tiny sense of panic you're feeling right now - Bạn sẽ thấy hơi hốt hoảng 26. Do you feel that tiny prick in your back? Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không? 27. From tiny shrews [came] tenrecs, accustomed to the dark. Từ những con chuột chù nhỏ xíu đến Tenrec, đã quen với bóng tối. 28. How can such a tiny moon be so volcanic? Làm thế nào một vệ tinh nhỏ lại sôi sục mãnh liệt như thế? 29. They're tiny and chubby And so sweet to touch Chúng thật bé nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu 30. " And the third was a little teeny-tiny bear. " Và con thứ ba là gấu nhỏ. 31. They're like tiny little flies and they fly around. chúng nhỏ như những con ruồi 32. You are a soap actor with freakishly tiny feet. Cậu là một diễn viên lông bông với bàn chân bé xíu. Hey. 33. Six is a tiny and very sad black hole. Số sáu là một cái hố nhỏ bé và buồn rầu 34. And again, it all happens in those tiny chloroplasts. Và một lần nữa, mọi thứ lại diễn ra bên trong những tế bào diệp lục bé nhỏ. 35. What latent power exists even in the tiny atom? Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti? 36. A tiny chef who tells me what to do. Con nhỏ... 1 đầu bếp nhỏ bảo tôi phải làm gì. 37. Where did this tiny insect’s aerobatic ability come from? Tài nhào lộn của loài côn trùng nhỏ xíu này đến từ đâu? 38. The men passed trays with tiny cups of water. Những người nam chuyền các khay nước có các chén nước nhỏ. 39. Everything in this world is made of tiny particles. Càn khôn đại na nhi 40. From tiny shrews [ came ] tenrecs, accustomed to the dark. Từ những con chuột chù nhỏ xíu đến Tenrec, đã quen với bóng tối. 41. The middle layer was honeycombed with tiny spaces called "cancella." Lớp giữa có dạng rỗ tổ ong với các khoảng không nhỏ xíu gọi là "cancella". 42. The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. 43. And sees us as tiny dots on our little Earth. Và nhìn chúng tôi như những chấm nhỏ trên trái đất. 44. What you do is a tiny, pathetic subset of dancing. Nhùng gÉ c 3⁄4 c bÂn l ¿m l ¿nhÏ bÃ, tâp hôp con 1⁄2 3⁄4 ng khinh cÔa khiãu vÕ. 45. It's a tiny, little island - 60 miles by 90 miles. là một hòn đảo rất rất nhỏ - rộng 100, dài 150 cây số. 46. Animals with a long cock and a tiny reptilian brain... " Động vật có củ dài và một bộ não nhỏ xíu của loài bò sát... " 47. With mustaches he waxes daily and tiny feet for dancing. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. 48. The second point is about the accumulation of tiny actions. Điểm mấu chốt thứ hai là về sự góp nhặt từ những hành động nhỏ. 49. Sonar devices that detects tiny cracks in underground storage tanks. Thiết bị sóng âm dò tìm những khe nứt nhỏ xíu trong các bồn chứa ngầm. 50. I have found where your tiny robot wants to go. Đã tìm ra nơi mà robot tí hon của cậu muốn đến...
VI choăn choắt bé xíu nhỏ bé tí hin nhỏ xíu tí hon bé tí bé Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ His family was influential in the tiny black elite of the south. There is perhaps no better demonstration of the folly of human conceits than this distant image of our tiny world. It covers an area of million square km 600,000 square miles, although only a tiny fraction is exposed and accessible to geologists and paleontologists. Between contractions, tiny valves in the wall of the hearts open and allow hemolymph to enter. Here tiny bluish-green dioptase is found on and in quartz. Up to now foreigners have basically held onto their equities and sold a tiny bit of bonds literally in the last couple of weeks. But, sometimes, you just want to send a tiny bit of information or a single piece of information. Essentially they look at plastic as a tiny bit of shiny food. However, most likely the theories will be only a tiny bit incorrect. People have a natural aversion to that which will reduce their dignity in the eyes of others, even if it is a tiny bit. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
tiny là gì?, tiny được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy tiny có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình CÂU TRẢ LỜI Xem tất cả chuyên mục T là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục T có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho tiny cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn! Liên Quan
tiny nghĩa là gì